NDTNN mua ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
ANV Thủy sản Nam Việt 19,94 874.500 996.500 22,78 122.000 2,84
SBT Mía đường Thành Thành Công - Biên Hòa -2,32 -117.650 20.950 0,41 138.600 2,73
NT2 Điện lực Nhơn Trạch 2 1,15 59.600 195.700 3,76 136.100 2,62
HAH Vận tải và Xếp dỡ Hải An -2,29 -32.900 2.300 0,16 35.200 2,45
PVD Khoan Dầu khí PVDrilling 28,01 1.391.900 1.505.400 30,30 113.500 2,28
POW Điện lực Dầu khí Việt Nam 2,74 201.500 370.700 5,00 169.200 2,26
SCS DV Hàng hóa Sài Gòn -2,24 -33.700 200 0,01 33.900 2,26
MSH May Sông Hồng -2,22 -59.700 300 0,01 60.000 2,23
VSC VICONSHIP -2,01 -117.400 13.000 0,22 130.400 2,23
NAB Ngân hàng Nam Á -0,08 -4.300 126.300 2,15 130.600 2,23
CSV Hóa chất Cơ bản miền Nam -2,15 -60.000 0 0,00 60.000 2,15
TCM Dệt may Thành Công -1,80 -57.600 6.800 0,21 64.400 2,01
BVH Tập đoàn Bảo Việt 5,93 109.350 147.100 7,94 37.750 2,00
GEG Điện Gia Lai -1,33 -81.700 31.100 0,50 112.800 1,83
OCB Ngân hàng Phương Đông 5,40 448.500 598.500 7,21 150.000 1,81
KDC Tập đoàn KIDO -1,79 -31.905 300 0,02 32.205 1,80
NHA PT Nhà và Đô thị Nam HN 0,19 9.500 91.000 1,89 81.500 1,70
TV2 Tư vấn XD Điện 2 3,04 81.020 126.120 4,72 45.100 1,68
QCG Quốc Cường Gia Lai 0,14 12.800 142.500 1,69 129.700 1,55
BMP Nhựa Bình Minh 0,74 5.300 15.800 2,21 10.500 1,46

Cập nhật lúc 15:10 04/07/2025. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.