NDTNN mua ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
VTP Bưu chính Viettel 2,95 40.500 53.000 3,86 12.500 0,91
CII Hạ tầng Kỹ thuật TP.HCM 6,45 401.800 455.600 7,31 53.800 0,86
ST8 Đầu tư Phát triển ST8 -0,78 -91.200 4.100 0,03 95.300 0,81
PPC Nhiệt điện Phả Lại -0,65 -48.400 11.600 0,16 60.000 0,81
GDT Gỗ Đức Thành -0,75 -29.800 600 0,02 30.400 0,76
HHS Đầu tư DV Hoàng Huy 3,28 386.400 474.700 4,04 88.300 0,76
IDI Đầu tư và PT Đa Quốc Gia 0,34 30.100 96.800 1,06 66.700 0,72
VSC VICONSHIP 1,71 84.700 116.300 2,35 31.600 0,64
NCT DV Hàng hóa Nội Bài -0,34 -3.920 3.300 0,29 7.220 0,64
TVB Chứng khoán Trí Việt -0,52 -69.600 13.100 0,10 82.700 0,62
KDC Tập đoàn KIDO -0,46 -7.500 2.400 0,15 9.900 0,61
SZC Sonadezi Châu Đức 2,32 57.900 73.000 2,93 15.100 0,61
FIR Địa ốc First Real -0,45 -66.900 22.200 0,15 89.100 0,60
ACB ACB 0,00 0 20.000 0,57 20.000 0,57
BWE Nước - Môi trường Bình Dương -0,10 -2.400 10.200 0,44 12.600 0,54
VPI Đầu tư Văn Phú - Invest -0,18 -3.000 6.100 0,35 9.100 0,53
BFC Phân bón Bình Điền -0,47 -16.700 2.200 0,06 18.900 0,53
TCT Cáp treo Tây Ninh -0,53 -25.100 0 0,00 25.100 0,53
VIP Vận tải Xăng dầu VIPCO -0,45 -41.400 4.200 0,05 45.600 0,50
SSB SeABank 4,12 187.100 209.400 4,61 22.300 0,49

Cập nhật lúc 15:10 24/04/2024. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.