NDTNN bán ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
MCH Hàng Tiêu Dùng MaSan -29,84 -243.600 125.500 13,92 369.100 43,76
HNG Nông nghiệp Quốc tế HAGL 4,57 700.000 700.000 4,57 0 0,00
ACV Cảng Hàng không VN -5,21 -54.200 46.800 4,41 101.000 9,62
QNS Đường Quảng Ngãi -2,03 -41.800 42.800 2,08 84.600 4,12
ABI BH NH Nông Nghiệp 0,99 34.200 34.200 0,99 0 0,00
NCS Suất ăn Hàng không Nội Bài 0,95 27.500 28.000 0,97 500 0,02
BVB Ngân hàng Bản Việt - BVBank 0,44 30.000 31.300 0,46 1.300 0,02
MA1 MACHINCO1 0,30 10.000 10.000 0,30 0 0,00
CSI Chứng khoán Kiến thiết VN -0,49 -15.900 8.800 0,27 24.700 0,76
MPC Thủy sản Minh Phú 0,19 13.500 16.300 0,23 2.800 0,04
VEA Máy động lực và Máy NN 0,23 6.002 6.002 0,23 0 0,00
DRI Đầu tư Cao su Đắk Lắk 0,18 13.000 13.000 0,18 0 0,00
GCF Thực phẩm G.C 0,17 5.200 5.200 0,17 0 0,00
PCG Đầu tư PT Gas Đô thị -0,28 -126.800 55.200 0,12 182.000 0,40
CTX CONSTREXIM 0,11 7.000 7.000 0,11 0 0,00
BOT BOT Cầu Thái Hà 0,08 30.600 40.600 0,10 10.000 0,02
VBB VietBank 0,06 5.700 5.800 0,06 100 0,00
LTG Tập đoàn Lộc Trời (BVTV An Giang) 0,04 5.000 5.000 0,04 0 0,00
GHC Thủy điện Gia Lai 0,03 1.000 1.000 0,03 0 0,00
NDC Dược phẩm Nam Dược 0,02 200 200 0,02 0 0,00

Cập nhật lúc 15:10 18/07/2025. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.