NDTNN bán ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
MCH Hàng Tiêu Dùng MaSan 6,00 28.600 40.200 8,43 11.600 2,43
ACV Cảng Hàng không VN 3,34 28.300 30.300 3,57 2.000 0,24
MPC Thủy sản Minh Phú 1,38 86.300 86.300 1,38 0 0,00
ABI BH NH Nông Nghiệp 0,75 29.400 29.400 0,75 0 0,00
QNS Đường Quảng Ngãi 0,46 9.300 9.300 0,46 0 0,00
VEA Máy động lực và Máy NN 0,34 7.600 9.500 0,43 1.900 0,09
HPP Sơn Hải Phòng 0,35 4.600 4.600 0,35 0 0,00
BSR BSR -3,18 -148.000 10.000 0,22 158.000 3,40
CSI Chứng khoán Kiến thiết VN 0,03 1.100 6.600 0,20 5.500 0,17
ABW Chứng khoán An Bình 0,15 17.000 17.000 0,15 0 0,00
GDA Tôn Đông Á 0,14 5.000 5.000 0,14 0 0,00
HWS Cấp nước Thừa Thiên Huế 0,00 0 4.100 0,07 4.100 0,07
PAS Quốc tế Phương Anh 0,06 18.000 18.000 0,06 0 0,00
HBC Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình 0,05 9.100 9.200 0,05 100 0,00
FT1 Phụ tùng máy số 1 0,04 1.000 1.000 0,04 0 0,00
KVC XNK Inox Kim Vĩ 0,03 20.100 20.100 0,03 0 0,00
AGX Nông sản Xuất khẩu Sài Gòn 0,02 300 400 0,03 100 0,01
PGB PG Bank 0,02 1.500 1.500 0,02 0 0,00
SDT Sông Đà 10 0,02 4.900 4.900 0,02 0 0,00

Cập nhật lúc 15:10 29/10/2024. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.