NDTNN bán ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
SHS Chứng khoán SG - HN 24,11 1.426.000 2.920.400 49,15 1.494.400 25,05
CEO Tập đoàn CEO 27,01 1.189.000 1.266.100 28,76 77.100 1,74
VFS Chứng khoán Nhất Việt 22,32 1.131.700 1.297.800 25,63 166.100 3,31
MBS Chứng khoán MB 20,71 692.000 750.000 22,43 58.000 1,72
PVS DVKT Dầu khí PTSC 12,48 369.300 428.700 14,48 59.400 2,00
HUT Tasco- CTCP 9,75 670.300 864.600 12,58 194.300 2,82
TNG Đầu tư và Thương mại TNG 3,71 178.900 233.000 4,84 54.100 1,14
VC2 Đầu tư và Xây dựng VINA2 2,12 255.400 336.300 2,81 80.900 0,68
VGS Ống thép Việt Đức -0,03 900 83.700 2,49 82.800 2,52
IDC IDICO -42,54 -916.000 49.700 2,32 965.700 44,86
DL1 Tập đoàn Alpha 7 0,73 88.700 236.300 1,92 147.600 1,20
VC3 Tập đoàn Nam Mê Kông 1,24 43.200 61.000 1,75 17.800 0,51
MST Đầu tư MST -0,28 -40.900 172.000 1,10 212.900 1,38
LAS Hóa chất Lâm Thao -1,43 -73.300 50.800 0,98 124.100 2,41
NVB Ngân hàng Quốc Dân -2,47 -162.100 40.700 0,63 202.800 3,10
API Đầu tư Châu Á - Thái Bình Dương 0,58 67.500 67.500 0,58 0 0,00
L14 Licogi 14 0,53 14.600 14.600 0,53 0 0,00
PVB Bọc ống Dầu khí Việt Nam 0,46 15.000 15.000 0,46 0 0,00
PLC Hóa dầu Petrolimex 0,14 5.600 15.400 0,39 9.800 0,25
C69 Xây dựng 1369 0,01 0 47.600 0,32 47.600 0,31

Cập nhật lúc 15:10 18/07/2025. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.