NDTNN bán ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
BVS Chứng khoán Bảo Việt 0,04 1.100 5.300 0,17 4.200 0,14
HUT Tasco- CTCP 0,52 28.600 46.800 0,85 18.200 0,33
NTP Nhựa Tiền Phong 0,19 3.000 3.000 0,19 0 0,00
PLC Hóa dầu Petrolimex 0,15 5.500 6.500 0,17 1.000 0,03
PVS DVKT Dầu khí PTSC 95,87 2.716.579 2.879.300 101,57 162.721 5,70
TNG Đầu tư và Thương mại TNG 1,67 85.282 107.600 2,11 22.318 0,44
SHS Chứng khoán SG - HN -12,48 -553.800 508.700 11,41 1.062.500 23,89
APS CK Châu Á - TBD 0,69 85.000 94.900 0,77 9.900 0,08
HGM Khoáng sản Hà Giang 0,10 400 500 0,13 100 0,03
IDJ Đầu tư IDJ Việt Nam 0,17 31.100 31.100 0,17 0 0,00
TIG Tập đoàn Đầu tư Thăng Long -0,82 -102.800 38.800 0,30 141.600 1,12
L14 Licogi 14 0,18 5.700 6.400 0,20 700 0,02
MBS Chứng khoán MB 0,64 21.800 97.800 2,91 76.000 2,27
IPA Tập đoàn Đầu tư I.P.A -0,03 -1.500 5.300 0,10 6.800 0,13
PVB Bọc ống Dầu khí Việt Nam 0,12 4.000 4.000 0,12 0 0,00
CEO Tập đoàn CEO -11,39 -437.400 50.000 1,29 487.400 12,68
MST Đầu tư MST 0,28 51.900 61.800 0,33 9.900 0,05
C69 Xây dựng 1369 0,03 2.100 29.500 0,36 27.400 0,33
IDC IDICO -30,31 -708.110 167.500 6,94 875.610 37,25
VFS Chứng khoán Nhất Việt 1,16 75.673 158.473 2,49 82.800 1,33

Cập nhật lúc 15:10 14/11/2025. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.