NDTNN bán ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
CEO Tập đoàn CEO 139,75 5.127.287 5.507.300 150,07 380.013 10,33
SHS Chứng khoán SG - HN -43,25 -1.650.300 759.400 20,00 2.409.700 63,25
IDC IDICO -3,57 -91.615 261.700 10,16 353.315 13,73
DTD Đầu tư Phát triển Thành Đạt 2,03 91.000 132.000 2,94 41.000 0,92
PVS DVKT Dầu khí PTSC -11,00 -342.510 83.000 2,67 425.510 13,67
VGS Ống thép Việt Đức -1,77 -53.600 83.400 2,67 137.000 4,43
HUT Tasco- CTCP 0,93 53.900 117.000 2,00 63.100 1,07
L14 Licogi 14 0,58 16.900 32.300 1,12 15.400 0,54
NDN PT Nhà Đà Nẵng 0,55 40.800 76.800 1,04 36.000 0,49
TIG Tập đoàn Đầu tư Thăng Long 0,64 76.800 87.600 0,73 10.800 0,09
MBS Chứng khoán MB -3,44 -100.000 17.900 0,62 117.900 4,06
L40 Đầu tư và Xây dựng 40 0,44 5.100 6.700 0,58 1.600 0,14
APS CK Châu Á - TBD 0,42 44.700 50.200 0,47 5.500 0,05
TNG Đầu tư và Thương mại TNG -0,75 -39.200 17.500 0,33 56.700 1,09
SLS Mía đường Sơn La 0,27 1.600 1.600 0,27 0 0,00
TVC Tập đoàn Quản lý tài sản T-Corp 0,02 1.200 20.200 0,24 19.000 0,22
LAS Hóa chất Lâm Thao 0,23 13.000 13.000 0,23 0 0,00
IDJ Đầu tư IDJ Việt Nam 0,17 26.800 34.300 0,22 7.500 0,05
NAG Tập đoàn Nagakawa -0,18 -13.800 13.400 0,17 27.200 0,35
IPA Tập đoàn Đầu tư I.P.A -0,39 -18.800 7.600 0,16 26.400 0,55

Cập nhật lúc 15:10 13/10/2025. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.