NDTNN bán ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
ANV Thủy sản Nam Việt -4,50 -149.100 92.600 2,78 241.700 7,28
BMP Nhựa Bình Minh 0,04 301 18.601 3,14 18.300 3,11
DHA Hóa An 3,03 52.300 56.600 3,28 4.300 0,25
PVD Khoan Dầu khí PVDrilling 1,35 66.200 224.000 4,73 157.800 3,38
PVT Vận tải Dầu khí PVTrans 2,08 118.800 229.500 4,07 110.700 1,99
HSG Tập đoàn Hoa Sen 2,62 155.397 231.400 3,90 76.003 1,28
VCB Vietcombank -36,73 -613.662 48.550 2,93 662.212 39,66
HDG Tập đoàn Hà Đô -11,82 -379.600 122.100 3,78 501.700 15,61
FTS Chứng khoán FPT -13,40 -372.677 122.600 4,36 495.277 17,76
TPB TPBank -9,43 -550.700 183.100 3,07 733.800 12,50
BID BIDV -21,09 -560.514 72.500 2,74 633.014 23,83
ELC ELCOM 1,50 68.600 116.100 2,54 47.500 1,05
HHS Đầu tư DV Hoàng Huy -5,91 -388.600 207.700 3,16 596.300 9,07
E1VFVN30 Quỹ ETF DCVFMVN30 -2,16 -63.600 73.600 2,50 137.200 4,67
CSV Hóa chất Cơ bản miền Nam -1,91 -59.100 91.800 2,95 150.900 4,85
DGW Thế Giới Số -2,29 -55.950 87.500 3,56 143.450 5,85
VTP Bưu chính Viettel -8,60 -70.910 22.200 2,59 93.110 11,19
TCH ĐT DV Tài chính Hoàng Huy -3,96 -181.100 122.200 2,65 303.300 6,61
MSH May Sông Hồng 2,06 54.000 74.100 2,82 20.100 0,77
SSB SeABank -4,37 -246.800 178.800 3,16 425.600 7,53

Cập nhật lúc 15:10 31/10/2025. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.