NDTNN bán ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
GMD Gemadept -5,70 -91.000 17.200 1,07 108.200 6,77
DRC Cao su Đà Nẵng 0,21 7.900 35.600 1,00 27.700 0,79
GAS PV Gas 0,38 5.320 13.800 0,98 8.480 0,60
HHV Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả 0,83 71.900 72.000 0,84 100 0,00
VHC Thủy sản Vĩnh Hoàn -15,34 -216.169 11.500 0,82 227.669 16,15
CII Hạ tầng Kỹ thuật TP.HCM 0,63 40.900 52.800 0,81 11.900 0,18
NCT DV Hàng hóa Nội Bài 0,79 6.800 6.800 0,79 0 0,00
NAF Nafoods Group 0,67 32.100 36.400 0,76 4.300 0,09
NSC Tập đoàn Giống cây trồng Việt Nam 0,71 9.000 9.000 0,71 0 0,00
HAX Ô tô Hàng Xanh -7,20 -426.300 40.400 0,68 466.700 7,88
SCR TTC Land 0,65 121.500 121.600 0,65 100 0,00
POW Điện lực Dầu khí Việt Nam -1,01 -84.300 52.200 0,63 136.500 1,64
SCS DV Hàng hóa Sài Gòn -7,10 -93.585 8.030 0,61 101.615 7,71
PLX Petrolimex -4,32 -103.700 14.500 0,61 118.200 4,92
SGN Phục vụ mặt đất Sài Gòn 0,60 7.600 7.600 0,60 0 0,00
DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí 0,49 14.200 17.000 0,58 2.800 0,10
BFC Phân bón Bình Điền -0,65 -16.500 13.100 0,52 29.600 1,17
ANV Thủy sản Nam Việt -1,12 -34.000 15.700 0,52 49.700 1,63
YEG Tập đoàn Yeah1 0,24 24.500 53.100 0,51 28.600 0,27

Cập nhật lúc 15:10 25/10/2024. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.