NDTNN bán ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
HAH Vận tải và Xếp dỡ Hải An 2,74 75.900 76.900 2,78 1.000 0,04
HCM Chứng khoán HSC 1,19 40.000 82.000 2,42 42.000 1,23
VCI Chứng khoán Vietcap -6,39 -155.100 56.700 2,36 211.800 8,75
FUEDCMID Quỹ ETF DCVFMVNMIDCAP 0,10 9.600 215.500 2,21 205.900 2,12
SZC Sonadezi Châu Đức 0,96 21.900 50.200 2,18 28.300 1,22
HDC Phát triển Nhà BR-VT 0,81 24.000 65.200 2,16 41.200 1,34
NKG Thép Nam Kim -6,82 -302.700 71.300 1,61 374.000 8,43
REE Cơ Điện Lạnh REE 0,00 0 26.265 1,60 26.265 1,60
OCB Ngân hàng Phương Đông 0,37 27.800 118.300 1,58 90.500 1,21
CTD Xây dựng Coteccons 1,06 16.800 25.100 1,58 8.300 0,52
SAB SABECO -1,95 -30.100 24.400 1,58 54.500 3,53
CTR Công trình Viettel 1,03 11.400 17.100 1,55 5.700 0,52
VOS Vận tải Biển Việt Nam 1,38 124.543 124.600 1,39 57 0,00
BVH Tập đoàn Bảo Việt 0,95 24.016 33.600 1,33 9.584 0,38
DCM Đạm Cà Mau 1,21 37.800 39.300 1,25 1.500 0,05
PC1 Tập đoàn PC1 1,09 40.400 40.500 1,09 100 0,00
CMG Tập đoàn Công nghệ CMC 0,91 18.610 21.210 1,04 2.600 0,13
EIB Eximbank -3,97 -218.100 56.100 1,02 274.200 4,99
FTS Chứng khoán FPT -1,21 -28.700 23.500 1,00 52.200 2,22
BSI Chứng khoán BIDV 1,00 22.200 22.200 1,00 0 0,00

Cập nhật lúc 15:10 01/12/2023. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.