NDTNN mua ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
HHV Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả -0,22 -17.650 13.550 0,17 31.200 0,39
PTB Công ty Cổ phần Phú Tài 3,40 54.400 59.200 3,71 4.800 0,31
HBC Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình 0,56 76.558 114.600 0,85 38.042 0,29
TDM Nước Thủ Dầu Một -0,24 -5.000 700 0,03 5.700 0,27
IDI Đầu tư và PT Đa Quốc Gia 0,07 6.100 30.700 0,34 24.600 0,27
NBB 577 CORP -0,26 -10.900 0 0,00 10.900 0,26
APH Tập đoàn An Phát Holdings -0,24 -30.800 1.000 0,01 31.800 0,25
SZC Sonadezi Châu Đức 3,07 76.700 82.800 3,31 6.100 0,24
VGC Tổng Công ty Viglacera 0,33 6.400 10.800 0,55 4.400 0,22
TIP PT KCN Tín Nghĩa -0,22 -9.400 0 0,00 9.400 0,22
FUESSV50 Quỹ ETF SSIAM VNX50 -0,17 -9.300 2.400 0,04 11.700 0,21
TVB Chứng khoán Trí Việt -0,12 -14.900 12.200 0,10 27.100 0,21
FUEKIV30 KIM GROWTH VN30 ETF 0,00 0 25.600 0,21 25.600 0,21
ST8 Đầu tư Phát triển ST8 0,17 21.100 46.000 0,37 24.900 0,20
GEG Điện Gia Lai -0,18 -15.100 400 0,00 15.500 0,19
FCN FECON CORP -0,13 -9.300 4.100 0,06 13.400 0,19
HT1 VICEM Hà Tiên -0,18 -16.200 100 0,00 16.300 0,18
AGG Bất động sản An Gia 2,61 124.300 131.700 2,76 7.400 0,15
HAX Ô tô Hàng Xanh 0,26 17.299 27.200 0,41 9.901 0,15
KDC Tập đoàn KIDO 1,82 29.200 31.600 1,97 2.400 0,15

Cập nhật lúc 15:10 26/04/2024. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.