Cổ phiếu giảm

Tên công ty P/E Giá tham chiếu Giá đóng cửa +/- %
SJD Thủy điện Cần Đơn 7,11 14.800 14.700 -100 -0,67
MWG Thế giới di động 23,03 59.000 58.600 -400 -0,67
MSH May Sông Hồng 10,77 59.600 59.200 -400 -0,67
FTS Chứng khoán FPT 26,92 50.600 50.300 -300 -0,59
LAF Chế biến Hàng XK Long An 6,38 19.300 19.200 -100 -0,51
C32 CIC39 26,11 19.800 19.700 -100 -0,50
APG Chứng khoán APG -15,79 10.350 10.300 -50 -0,48
HHS Đầu tư DV Hoàng Huy 9,76 10.500 10.450 -50 -0,47
TTA XD và PT Trường Thành 8,59 11.750 11.700 -50 -0,42
FPT FPT Corp 22,44 121.000 120.500 -500 -0,41
DCL Dược phẩm Cửu Long 32,79 24.150 24.050 -100 -0,41
BTP Nhiệt điện Bà Rịa 17,16 12.200 12.150 -50 -0,40
HNA Thủy điện Hủa Na 21,19 24.400 24.300 -100 -0,40
DSN Công viên nước Đầm Sen 6,52 50.200 50.000 -200 -0,39
TBC Thủy điện Thác Bà 13,96 39.300 39.150 -150 -0,38
DRC Cao su Đà Nẵng 13,67 26.750 26.650 -100 -0,37
ACC Đầu tư và XD Bình Dương ACC 29,20 14.700 14.650 -50 -0,34
BRC Cao su Bến Thành 8,11 14.300 14.250 -50 -0,34
DBC Tập đoàn DABACO 10,95 29.750 29.650 -100 -0,33
KBC TCT Đô thị Kinh Bắc 61,40 30.650 30.550 -100 -0,32

Cập nhật lúc 15:10 01/04/2025. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 15:30 trong các ngày giao dịch.