Cổ phiếu giảm

Tên công ty P/E Giá tham chiếu Giá đóng cửa +/- %
MWG Thế giới di động 20,84 64.300 62.100 -2.200 -3,42
MSN Tập đoàn Masan 40,86 63.400 62.000 -1.400 -2,20
PNJ Vàng Phú Nhuận 13,51 84.000 82.500 -1.500 -1,78
HDB HDBank 5,45 22.050 21.700 -350 -1,58
CTG VietinBank 7,97 38.900 38.300 -600 -1,54
POW Điện lực Dầu khí Việt Nam 23,99 13.300 13.100 -200 -1,50
STB Sacombank 7,06 41.300 40.700 -600 -1,45
TCH ĐT DV Tài chính Hoàng Huy 15,48 20.050 19.800 -250 -1,24
BID BIDV 9,88 36.450 36.000 -450 -1,23
PLX Petrolimex 22,48 34.900 34.500 -400 -1,14
TCB Techcombank 10,10 30.800 30.450 -350 -1,13
VPB VPBank 8,84 18.150 17.950 -200 -1,10
KDH Nhà Khang Điền 32,82 29.700 29.400 -300 -1,01
SAB SABECO 15,15 49.250 48.750 -500 -1,01
EIB Eximbank 12,23 22.900 22.700 -200 -0,87
MBB MBBank 6,01 24.500 24.350 -150 -0,61
VJC Vietjet Air 31,26 87.500 87.000 -500 -0,57
VRE Vincom Retail 14,91 27.650 27.500 -150 -0,54
VCB Vietcombank 13,88 56.700 56.400 -300 -0,52
FPT FPT Corp 20,75 117.100 116.500 -600 -0,51

Cập nhật lúc 15:10 30/05/2025. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 15:30 trong các ngày giao dịch.