Cổ phiếu giảm

Tên công ty P/E Giá tham chiếu Giá đóng cửa +/- %
V15 Vinaconex 15 -0,17 600 500 -100 -16,67
V11 VINACONEX No11 -0,36 600 504 -96 -16,00
TIE Điện tử TIE -2,23 8.000 6.806 -1.194 -14,93
LG9 Cơ giới và XL số 9 (Licogi 9) 47,99 9.400 8.000 -1.400 -14,89
TBH Tổng Bách Hóa 3,76 33.600 28.600 -5.000 -14,88
L35 Cơ khí Lilama -1,17 5.400 4.600 -800 -14,81
RCC Công trình Đường sắt 19,01 18.400 15.700 -2.700 -14,67
SBL Bia Sài Gòn - Bạc Liêu 20,94 9.500 8.120 -1.380 -14,53
CAB Truyền hình Cáp Việt Nam 39,70 13.100 11.200 -1.900 -14,50
DTE Đại Trường Thành Holdings 4,06 4.100 3.514 -586 -14,29
MPT Tập đoàn MPT 103,82 600 515 -85 -14,17
PRO Procimex Việt Nam 10,61 5.000 4.300 -700 -14,00
PHH Hồng Hà Việt Nam -9,28 3.800 3.300 -500 -13,16
APT Thủy hải sản Sài Gòn -0,21 3.800 3.300 -500 -13,16
HNB Bến xe Hà Nội 17,22 10.000 8.700 -1.300 -13,00
SD7 Sông Đà 7 2,55 4.200 3.655 -545 -12,98
LTC Điện nhẹ Viễn thông -4,03 4.100 3.585 -515 -12,56
HFX XNK Thanh Hà -0,33 1.600 1.400 -200 -12,50
MNB May Nhà Bè 6,95 24.000 21.000 -3.000 -12,50
VHD PT Nhà và Đô thị Vinaconex -4,59 14.600 12.800 -1.800 -12,33

Cập nhật lúc 15:10 01/12/2023. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 15:30 trong các ngày giao dịch.