NDTNN bán ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
DPR Cao su Đồng Phú -0,28 -7.600 39.100 1,46 46.700 1,74
BVH Tập đoàn Bảo Việt -13,71 -258.650 27.200 1,44 285.850 15,15
HVN Vietnam Airlines 1,09 30.600 39.900 1,42 9.300 0,33
NAB Ngân hàng Nam Á 0,56 37.700 94.100 1,40 56.400 0,85
CTR Công trình Viettel 0,10 1.210 16.610 1,38 15.400 1,28
HSG Tập đoàn Hoa Sen -34,74 -1.874.216 73.500 1,37 1.947.716 36,11
SCS DV Hàng hóa Sài Gòn 0,78 13.700 23.700 1,36 10.000 0,57
VAB Ngân hàng Việt Á 1,23 108.046 117.146 1,33 9.100 0,10
LCG LIZEN 0,90 73.270 102.400 1,25 29.130 0,36
HTN Hưng Thịnh Incons 0,85 84.100 123.300 1,24 39.200 0,39
EVF Tài chính Tổng hợp Điện lực -4,98 -361.600 90.400 1,24 452.000 6,22
CTI Cường Thuận IDICO 0,14 5.600 47.600 1,22 42.000 1,08
MSH May Sông Hồng 0,78 22.300 34.000 1,18 11.700 0,41
NT2 Điện lực Nhơn Trạch 2 -1,03 -44.200 49.600 1,15 93.800 2,18
DHC Đông Hải Bến Tre -0,01 -82 33.500 1,15 33.582 1,15
MSB MSB Bank -13,78 -1.023.900 69.000 0,93 1.092.900 14,71
SIP Đầu tư Sài Gòn VRG 0,07 1.300 16.400 0,91 15.100 0,84
VOS Vận tải Biển Việt Nam 0,88 65.700 65.700 0,88 0 0,00
TCI Chứng khoán Thành Công 0,01 1.100 75.900 0,87 74.800 0,86
DGW Thế Giới Số -44,64 -1.109.445 20.555 0,83 1.130.000 45,47

Cập nhật lúc 15:10 13/10/2025. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.