NDTNN bán ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
MSH May Sông Hồng 0,32 6.000 12.000 0,63 6.000 0,32
TRC Cao su Tây Ninh 0,50 9.700 10.400 0,54 700 0,04
PLX Petrolimex -8,33 -212.700 13.600 0,53 226.300 8,86
SMB Bia Sài Gòn - Miền Trung 0,49 11.800 12.300 0,51 500 0,02
SCR TTC Land 0,08 15.179 79.800 0,46 64.621 0,38
DPG Tập đoàn Đạt Phương -3,20 -63.200 8.900 0,45 72.100 3,65
PVP Vận tải Dầu khí Thái Bình Dương 0,18 10.100 21.700 0,39 11.600 0,21
CTI Cường Thuận IDICO -0,73 -36.100 18.700 0,38 54.800 1,11
THG XD Tiền Giang 0,37 8.100 8.100 0,37 0 0,00
SSB SeABank -3,74 -223.000 20.700 0,34 243.700 4,08
FUESSV50 Quỹ ETF SSIAM VNX50 0,17 8.800 16.800 0,33 8.000 0,16
FTS Chứng khoán FPT -13,31 -312.213 6.900 0,30 319.113 13,61
NT2 Điện lực Nhơn Trạch 2 0,11 5.500 11.700 0,23 6.200 0,12
ELC ELCOM -1,51 -53.800 8.100 0,23 61.900 1,73
CCL ĐT & PT Đô thị Dầu khí Cửu Long 0,23 24.600 24.600 0,23 0 0,00
TDM Nước Thủ Dầu Một 0,22 4.355 4.355 0,22 0 0,00
SAM SAM Holdings 0,17 23.300 28.400 0,21 5.100 0,04
GVR Tập đoàn CN Cao su VN -0,95 -30.555 6.145 0,19 36.700 1,14
BFC Phân bón Bình Điền -0,51 -13.200 5.000 0,19 18.200 0,70
TMP Thủy điện Thác Mơ 0,06 900 2.200 0,15 1.300 0,09

Cập nhật lúc 15:10 20/12/2024. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.