NDTNN bán ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
KBC TCT Đô thị Kinh Bắc -15,86 -611.628 18.300 0,47 629.928 16,33
ASM Tập đoàn Sao Mai 0,42 48.000 48.000 0,42 0 0,00
NKG Thép Nam Kim -11,68 -568.760 20.000 0,41 588.760 12,09
SJD Thủy điện Cần Đơn -0,48 -29.700 20.500 0,33 50.200 0,82
BIC Bảo hiểm BIDV 0,32 10.300 10.500 0,33 200 0,01
BSI Chứng khoán BIDV -0,41 -8.600 6.900 0,33 15.500 0,74
OCB Ngân hàng Phương Đông -3,45 -299.000 24.600 0,28 323.600 3,73
DCM Đạm Cà Mau -2,82 -76.400 7.600 0,28 84.000 3,10
DHC Đông Hải Bến Tre 0,23 6.600 7.100 0,24 500 0,02
BVH Tập đoàn Bảo Việt -0,53 -12.212 5.300 0,23 17.512 0,76
BWE Nước - Môi trường Bình Dương 0,13 3.000 5.100 0,23 2.100 0,09
NVL Novaland 0,09 8.450 21.050 0,21 12.600 0,13
PAN Tập đoàn PAN -0,48 -20.400 9.000 0,21 29.400 0,69
VNS Ánh Dương Việt Nam 0,21 20.000 20.000 0,21 0 0,00
TDC Becamex TDC 0,15 14.700 19.600 0,20 4.900 0,05
AST Dịch vụ Hàng không Taseco 0,19 3.500 3.500 0,19 0 0,00
CTF City Auto 0,08 2.800 6.000 0,18 3.200 0,10
NO1 Tâp đoàn 911 0,10 10.700 17.700 0,17 7.000 0,07
NAB Ngân hàng Nam Á 0,14 9.200 9.200 0,14 0 0,00
VIX Chứng khoán VIX -10,40 -927.159 12.400 0,14 939.559 10,54

Cập nhật lúc 15:10 25/10/2024. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.