NDTNN bán ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
SAB SABECO 0,50 11.134 53.534 2,44 42.400 1,93
VHC Thủy sản Vĩnh Hoàn -1,23 -21.800 43.200 2,42 65.000 3,65
PNJ Vàng Phú Nhuận 2,41 28.400 28.400 2,41 0 0,00
QCG Quốc Cường Gia Lai 0,34 27.900 172.300 2,41 144.400 2,06
FTS Chứng khoán FPT -3,76 -105.700 66.500 2,36 172.200 6,12
CSV Hóa chất Cơ bản miền Nam 1,14 37.000 67.500 2,11 30.500 0,97
GAS PV Gas 0,96 16.000 34.500 2,08 18.500 1,12
CTD Xây dựng Coteccons -4,63 -53.700 23.300 2,02 77.000 6,66
GVR Tập đoàn CN Cao su VN -28,02 -990.100 71.600 2,01 1.061.700 30,03
CDC Chương Dương Corp 0,66 22.100 65.400 2,00 43.300 1,34
SBT Mía đường Thành Thành Công - Biên Hòa -3,28 -120.800 72.600 1,95 193.400 5,23
HQC Địa ốc Hoàng Quân 1,30 370.450 535.250 1,87 164.800 0,57
SGR Địa ốc Sài Gòn 1,15 51.700 78.500 1,76 26.800 0,60
AGG Bất động sản An Gia 1,23 67.901 93.301 1,69 25.400 0,46
HAX Ô tô Hàng Xanh 1,68 138.700 138.700 1,68 0 0,00
LDG Đầu tư LDG 0,18 38.700 358.200 1,68 319.500 1,50
DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí -41,14 -1.705.406 68.900 1,67 1.774.306 42,80
BCM Becamex IDC 0,77 11.700 23.700 1,56 12.000 0,79
SZC Sonadezi Châu Đức 0,64 19.200 43.800 1,47 24.600 0,83

Cập nhật lúc 15:10 13/10/2025. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.