NDTNN bán ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
HCM Chứng khoán HSC 17,98 644.650 1.331.700 37,21 687.050 19,23
HDG Tập đoàn Hà Đô -22,48 -693.300 1.144.400 36,23 1.837.700 58,71
VGC Tổng Công ty Viglacera -13,42 -218.000 579.800 35,82 797.800 49,24
BSR Lọc Hóa dầu Bình Sơn -61,31 -2.272.500 1.277.900 34,16 3.550.400 95,47
MSB MSB Bank -27,27 -1.500.000 1.778.600 31,60 3.278.600 58,86
BID BIDV -74,68 -1.730.771 725.901 31,47 2.456.672 106,15
KBC TCT Đô thị Kinh Bắc -91,40 -2.293.482 791.605 31,40 3.085.087 122,80
VSC VICONSHIP -93,29 -3.009.800 980.900 30,50 3.990.700 123,79
TCB Techcombank -43,84 -1.101.326 750.134 29,62 1.851.460 73,46
HDB HDBank 5,55 167.071 849.201 27,88 682.130 22,33
PAN Tập đoàn PAN 17,15 515.700 821.000 27,34 305.300 10,18
PDR BĐS Phát Đạt -60,28 -2.407.044 975.595 24,77 3.382.639 85,04
VCI Chứng khoán Vietcap -23,92 -527.000 548.100 24,66 1.075.100 48,58
DIG DIC Corp 7,15 318.670 1.050.900 24,36 732.230 17,21
DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí 2,43 91.659 833.649 22,33 741.990 19,90
ANV Thủy sản Nam Việt 8,00 299.600 776.600 20,83 477.000 12,83
NT2 Điện lực Nhơn Trạch 2 16,41 742.600 837.500 18,55 94.900 2,14
POW Điện lực Dầu khí Việt Nam -31,40 -1.903.900 1.105.000 17,96 3.008.900 49,35
VRE Vincom Retail -19,04 -619.603 524.200 16,12 1.143.803 35,16
EIB Eximbank -18,89 -665.110 564.300 15,96 1.229.410 34,85

Cập nhật lúc 15:10 27/08/2025. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.