Cổ phiếu tăng

Tên công ty P/E Giá tham chiếu Giá đóng cửa +/- %
OCH Khách sạn và Dịch vụ OCH 8,31 6.100 6.144 44 0,72
TV4 Tư vấn XD Điện 4 8,30 14.000 14.100 100 0,71
PMP Bao bì Đạm Phú Mỹ 7,40 12.600 12.686 86 0,68
SJE Sông Đà 11 6,82 25.200 25.360 160 0,63
VIF Lâm nghiệp Việt Nam 19,19 16.000 16.100 100 0,63
L18 LICOGI - 18 25,87 34.600 34.815 215 0,62
SHS Chứng khoán SG - HN 24,43 16.600 16.690 90 0,54
BCC Xi măng Bỉm Sơn -5,04 8.000 8.043 43 0,54
VE1 VNECO 1 -7,35 3.400 3.417 17 0,50
PMC Pharmedic 10,85 96.800 97.222 422 0,44
SCG Xây dựng SCG 159,92 64.600 64.880 280 0,43
TIG Tập đoàn Đầu tư Thăng Long 10,75 14.800 14.861 61 0,41
TV3 Tư vấn XD điện 3 6,46 12.200 12.250 50 0,41
LHC XD Thủy lợi Lâm Đồng 13,68 69.500 69.779 279 0,40
HUT HUD - Tasco 172,72 16.600 16.660 60 0,36
PVS DVKT Dầu khí PTSC 20,99 41.000 41.148 148 0,36
THD Công ty Thaiholdings 79,13 35.500 35.622 122 0,34
IDV PT Hạ tầng Vĩnh Phúc 8,25 38.000 38.129 129 0,34
IVS Chứng khoán Guotai Junan (Việt Nam) 34,60 10.700 10.735 35 0,33
MBG Tập đoàn MBG -7,10 3.700 3.710 10 0,27

Cập nhật lúc 15:10 26/07/2024. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 15:30 trong các ngày giao dịch.