NDTNN bán ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
IDC IDICO 67,95 1.428.160 1.695.721 80,72 267.561 12,78
CEO Tập đoàn CEO 48,10 2.746.800 3.095.600 54,17 348.800 6,07
BVS Chứng khoán Bảo Việt 5,60 170.400 170.400 5,60 0 0,00
VFS Chứng khoán Nhất Việt -2,58 -112.696 218.900 4,43 331.596 7,01
PVS DVKT Dầu khí PTSC -25,45 -796.000 97.200 3,11 893.200 28,56
DTD Đầu tư Phát triển Thành Đạt 2,06 119.100 134.600 2,33 15.500 0,27
MBS Chứng khoán MB -10,52 -391.500 59.600 1,62 451.100 12,14
VCS VICOSTONE 1,06 21.800 31.200 1,52 9.400 0,46
VGS Ống thép Việt Đức -1,15 -42.200 43.000 1,17 85.200 2,32
NVB Ngân hàng Quốc Dân 0,54 43.900 73.000 0,90 29.100 0,36
TIG Tập đoàn Đầu tư Thăng Long 0,79 110.200 110.200 0,79 0 0,00
LAS Hóa chất Lâm Thao 0,75 35.900 35.900 0,75 0 0,00
TNG Đầu tư và Thương mại TNG -10,53 -474.648 23.800 0,51 498.448 11,05
VC3 Tập đoàn Nam Mê Kông -0,88 -30.800 17.400 0,49 48.200 1,37
DL1 Tập đoàn Alpha 7 0,48 57.700 57.700 0,48 0 0,00
VTZ Nhựa Việt Thành -0,03 -1.900 22.800 0,39 24.700 0,42
SHS Chứng khoán SG - HN 0,11 8.400 25.400 0,33 17.000 0,22
VC2 Đầu tư và Xây dựng VINA2 0,15 19.400 34.900 0,26 15.500 0,12
PSI Chứng khoán Dầu khí 0,15 21.900 21.900 0,15 0 0,00
VIG Chứng khoán Đầu tư Tài chính Việt Nam 0,12 19.700 23.100 0,14 3.400 0,02

Cập nhật lúc 15:10 02/07/2025. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.