NDTNN bán ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
ACV Cảng Hàng không VN 14,16 121.900 131.100 15,22 9.200 1,06
MCH Hàng Tiêu Dùng MaSan 4,75 22.600 22.600 4,75 0 0,00
MPC Thủy sản Minh Phú 1,08 67.500 67.500 1,08 0 0,00
HPP Sơn Hải Phòng 0,92 11.700 11.700 0,92 0 0,00
ABI BH NH Nông Nghiệp 0,76 29.600 30.200 0,78 600 0,02
ABW Chứng khoán An Bình 0,70 80.000 80.000 0,70 0 0,00
CNC Công nghệ cao Traphaco 0,16 4.900 5.900 0,19 1.000 0,03
PHP Cảng Hải Phòng 0,17 6.000 6.000 0,17 0 0,00
HNG Nông nghiệp Quốc tế HAGL -7,01 -1.270.000 30.000 0,14 1.300.000 7,15
BSR BSR 0,11 5.500 6.500 0,14 1.000 0,02
KLB KienlongBank 0,13 10.700 10.700 0,13 0 0,00
CSI Chứng khoán Kiến thiết VN 0,05 1.500 4.100 0,13 2.600 0,08
VGR Cảng xanh VIP 0,06 1.000 1.000 0,06 0 0,00
WSB Bia Sài Gòn - Miền Tây 0,05 1.000 1.000 0,05 0 0,00
AGX Nông sản Xuất khẩu Sài Gòn 0,04 600 600 0,04 0 0,00
HPD Thủy điện Đăk Đoa -0,07 -3.300 1.700 0,04 5.000 0,11
UDC XD&PT Đô thị Bà Rịa - Vũng Tàu -0,18 -51.800 9.700 0,03 61.500 0,22
VEA Máy động lực và Máy NN -0,06 -1.300 700 0,03 2.000 0,09
KVC XNK Inox Kim Vĩ 0,03 20.000 20.000 0,03 0 0,00
PGB PG Bank 0,02 1.500 1.500 0,02 0 0,00

Cập nhật lúc 15:10 31/10/2024. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.